Tera345SL - 3t5 Isuzu thùng bạt 7 bửng 6m35

524,000,000
  • Tải trọng cho phép chở: 3490Kg
  • Kích thước thùng xe: 6.350 x 1.970 x 1.970 (mm)
  • Động cơ: ISUZU NhậtT 2.8L - Turbo tăng áp
  • Kích thước lốp xe: 7.00 - R16
  • Sản xuất tại: Nhà máy ô tô Daehan Hàn Quốc.
  • Tình trạng: Mới 100% - Luôn sẵn hàng
  • Hỗ trợ trả góp 70% - 80% giá trị xe, lãi xuất thấp
Liên hệ: 0838 323 222 để nhận được những phần quà hấp dẫn và giá cả hợp lý nhất.

Tera345sl đã trở nên rất quen thuộc và được sự tin tưởng của hàng nghìn khách hàng Việt Nam trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 3,5 tấn. Sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài & cồng kềnh. Và ngay bây giờ, các bạn hãy cùng mình tìm hiểu cụ thể hơn về dòng xe tải 3.5 tấn thùng dài 6m2 Tera 345sl này nhé.

 

Bảng giá xe tải Tera 345SL cập nhật mới nhất Tháng 08/2023
Xe Tải 3.5 tấn Tera 345SL là dòng xe thế hệ mới của nhà máy Daehan Motors. Thùng dài 6.2m hàng cực khủng, độc quyền thị trường phân khúc tải nhẹ, rất phù hợp cho khách hàng có nhu cầu thùng lớn, rộng và dài. Đạt chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng động cơ Isuzu. Công nghệ lắp ráp hiện đại, khung gầm nhập khẩu, cầu hộp số chuẩn đồng bộ. Là sản phẩm mới nhất của nhà máy được đưa ra thị trường vào tháng 11/2020. Teraco 345SL sẽ hứa hẹn tiếp tục mang đến sự sôi động trong phân khúc thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.
 
 
Giá xe tera345sl được nhà máy Daehan Motors niêm yết update ngày 01/08/2023
 
STT Phiên bản thùng Gía
1 Tera 345SL thùng lửng ( nhà máy) 497.000.000 VNĐ
2 Tera 345SL thùng bạt ( nhà máy) 511.000.000 VNĐ
3 Tera345SL thùng kín ( nhà máy) 513.500.000 VNĐ
4 Tera 345SL thùng bạt 6m35 ( VTL ) 524.000.000 VNĐ
5 Tera345SL thùng kín ( VTL ) 524.000.000 VNĐ
6 Teraco 345SL Pallet 1 lớp 564.000.000 VNĐ
7 Tera 345SL chở Pallet 2 lớp 584.000.000 VNĐ
8 Tera 345SL Container 584.000.000 VNĐ
9 Hệ thống nâng hạ 35.000.000 VNĐ
 
Mức giá xe trên đã bao gồm thùng + VAT (chưa bao gồm chi phí khác), giá có thể thay đổi tăng hoặc giảm tuỳ vào thời điểm và tình hình kinh tế chung.
 
Bên cạnh đó, khi quý khách mua xe tera345sl trong tháng 8 sẽ được hưởng ưu đãi 50% LPTB từ ngày 01/08/2023 – 31/08/2023.

Đặc biệt, khi quý khách hàng mua Teraco 345sl trong khoảng thời gian từ 01/07/2023 – 31/12/2023 sẽ được giảm thêm 50% thuế LPTB do Nhà Nước trợ giá.
 
Chi phí lăn bánh xe tải Tera 345SL mới nhất 01/08/2023
Ngoài bảng giá bên trên, quý khách cần cộng thêm khoảng 22.500.000 VNĐ tiền đăng ký đăng kiểm cho xe, đây là chi phí cuối cùng để Teraco 345SL có thể lăn bánh hợp pháp.
 
Để biết giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với Teraco Việt Thăng Long - KCN Lai Xá chúng tôi theo Hotline: 0838 323 222
 
Thùng xe tải 3.5 tấn tera 345SL
Xe tải thùng dài 6m2 teraco 345SL có kích thước thùng dài 6m2 tổng trọng tải dưới 5 tấn chạy trong thành phố để đáp ứng cho lượng  Khách hàng chở nguồn hàng có quy cách như cây sắt dài 6m, ống nhựa, hàng điện tử, đồ gia dụng, bồn nước, và những mặt hàng nhẹ như nệm, xốp… Đây là 1 giải pháp tối ưu mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội so với những xe ko đủ kích thước chiều dài thùng trên 6m.
 
 
Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được thiết kế với 3 phiên bản thùng tiêu chuẩn thông dụng sau: Tera 345sl thùng lửng, Tera 345sl thùng mui bạt, Tera 345sl thùng kín.
 
Thùng được đóng mới hoàn toàn theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam cho phép. Chất liệu thùng được nhập từ những nhà cung cấp Uy tín trên thị trường.
 
Hạng mục Chất liệu thùng xe Quy cách
Đà dọc Sắt CT3 Dày 4mm
Đà ngang Sắt CT3 Dày 3mm
Ốp đầu đà Sắt CT3 Dày 2,5mm
Sàn Thùng Sắt CT3 Dày 2.5mm
Khung xương Sắt kẽm Dày 1.2mm
Vách ngoài Inox 430 5 zem
Vách trong Tôn kẽm 5 zem
Khuôn bao cửa (bửng) Hộp 40×80 1.4mm
Tay khóa bản lề cửa Inox kiểu Container Đối với thùng kín
Bản lề, khóa tôm Sắt Đối với thùng bạt
Đèn hông thùng 4 bộ hoặc 6 bộ
Đèn la phông Đối với thùng kín
Đèn kích thước Đối vói thùng kín
Máng đèn Sắt CT3 chấn dập Dày 1,5mm
Bass chống xô 4 đến 6 cái Tùy theo kích thước thùng
Đỉa thùng Từ 4 bộ chở lên Tùy theo kích thước thùng
Kèo thùng Kèo phi 27 Đối với thùng mui bạt
Bạt thùng Bạt loại 1 Chất liệu Hàn Quốc
Vè chắn bùn sau Inox Chấn dập định hình
Cản hông và cản sau Sắt CT3 Sơn sọc đèn vàng
 
Ngoại thất xe tải 3.5 tấn tera345SL
Xe Tải 3.5 tấn Teraco 345SL được thiết kế với vẻ ngoài vô cùng khỏe khoắn và hiện đại. Với đầu cabin được thiết kế theo kiểu đầu vuông giúp tài xế tăng tầm quan sát khi di chuyển. Bản kính chắn gió lớn, rộng, kéo dài từ mép khung sườn trái đến khung sườn phải, tận dụng tối đa để tạo không gian quan sát lớn nhất.  Ngoài ra Tera 345SL có trang bị mặt ga lăng, lưới tản nhiệt bắt mắt, ưa nhìn.
 
 
Gương chiếu hậu bản đủ, vừa gương phẳng vừa gương lồi đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Hệ thống đèn siêu sáng chiếu sáng thông dụng và ưa chuộng nhất hiện nay, đèn halogen 3 bóng, chiếu xa, chiếu gần và sương mù, chất lươngj ánh sáng trắng tuyết đối, chiếu xa, rộng cung cấp tốt nhất có tài xế.
 
 
Cabin xe tải 3.5 tấn Tera 345SL có thể bật lên góc 90 độ, tiện thể cho việc sữa chữa và bảo hành bảo dưỡng.
 
Nội thất xe tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL
Xe Tải 3.5 tấn Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái. Vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Teraco 345SL.         
 
                               
 
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế. 
 
Động cơ xe tải tera345SL
Xe Tải thùng dài 6m2 Tera 345SL 3.5 tấn sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít. Đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07. Xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe tải Teraco được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.
 
 
Xe tải tera 345sl được trang bị động cơ Isuzu mạnh mẽ
– Khung Sắt si của xe được làm 2 lớp, làm bằng thép cường lực, kiểu chữ U. dày 6mm. các đinh tán, mối hàn được làm rất kĩ và chắc chắn.
 
Xe Tải thùng dài 6m2 Teraco 345SL 3.5 tấn còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
 
 
Thông số kĩ thuật
 
MODEL  Tera 345SL  
Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)
Tổng thể Chiều dài mm 7.900
Chiều rộng mm 2.100
Chiều cao mm  

 

3.040

 
Chiều dài cơ sở mm 4.500
Vệt bánh xe Trước mm 1.660
Sau mm 1.590
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Trọng lượng bản thân (Cab Chassis) kg  

 

3.450

 
Trọng lượng toàn bộ kg  

 

7.135

 
Bán kính quay vòng tối thiểu m 9
Động cơ Kiểu động cơ   ISUZU – JE493ZLQ4
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
Dung tích xy-lanh cm3 2.771
Tiêu chuẩn khí thải Euro IV
Đường kính & hành trình pít tông mm x mm 93 x 102
Công suất cực đại PS/rpm 106/3400
Mô-men xoắn cực đại N.m/ rpm 257/2000
Loại nhiên liệu   Diesel
Dung lượng thùng nhiên liệu lít 120
Tốc độ tối đa km/h 120
Hộp số Kiểu hộp số   Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số   ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497
Tỷ số truyền cuối   6.142
Khung gầm Hệ thống treo Trước   Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính   Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Trước/Sau   Tang trống
Phanh phụ   Phanh khí xả
Lốp xe Trước    7.00-16LT
Sau    7.00-16LT
Lốp dự phòng   1
Trang bị Ngoại thất Lưới tản nhiệt   Mạ Chrome
Đèn chiếu sáng phía trước   Halogen
Đèn sương mù phía trước   Trang bị theo xe
Cản hông và cản sau  
Chắn bùn   Có (trước và sau)
Nội thất Loại vô lăng   Vô lăng gật gù
Cửa số   Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa   Khóa trung tâm
Chất liệu ghế ngồi   Nỉ cao cấp
Số chỗ ngồi Người 3
Điều hoà ca-bin   Trang bị theo xe
Dây an toàn   Ghế tài và ghế phụ lái
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi   Trang bị theo xe